Chốt bảng giá đất Củ Chi theo quyết định số 79/2024 áp dụng đến 31/12/2025

Bảng đất Củ Chi đối với đất ở, đất thổ cư đã có quyết định chính thức và sẽ áp dụng đối với các trường hợp chuyển mục đích từ đất nông nghiệp lên đất ở, tính thuế phí trong quá trình chuyển nhượng…


Ngày đăng: 23/10/2024 8:14:24 SA
Thời gian: 08:14

Bảng giá các loại đất nông nghiệp tại Củ Chi:

Loại đất nông nghiệp & Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất lúa & đất cây hàng năm khác

625

500

400

Đất trồng cây lâu năm

750

600

480

Đất nông nghiệp Củ Chi chia làm 3 vị trí:

- Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

- Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

- Vị trí 3: các vị trí còn lại.

Bảng giá đất ở Củ Chi (thổ cư) đối với từng tuyến đường cụ thể:

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ
 (ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
 (ĐIỂM CUỐI)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG                 6,400
2 BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG                 6,400
3 BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG                 6,400
4 BÀU TRÂM TRỌN ĐƯỜNG                 7,200
5 BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG                 7,300
6 BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 SÔNG SÀI GÒN               5,400
7 BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG                 5,900
8 BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG                 5,600
9 BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 VÕ VĂN BÍCH             14,900
10 BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG                 6,400
11 BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG               14,600
12 CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG                 5,400
13 CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG               11,700
14 CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 CẦU PHƯỚC VĨNH AN               8,600
CẦU PHƯỚC VĨNH AN ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ               6,900
15 CÂY GÕ TRỌN ĐƯỜNG                 5,600
16 CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 7               7,200
17 ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG               10,400
18 ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG               11,700
19 ĐINH KIẾN TRỌN ĐƯỜNG               14,600
20 ĐỖ ĐĂNG TUYẾN TỈNH LỘ 7 NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG)               6,800
21 ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG               14,600
22 ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG               14,600
23 ĐỖ CƠ QUANG TRỌN ĐƯỜNG               14,600
24 NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG               15,700
25 ĐƯỜNG 35, 40 TRỌN ĐƯỜNG               11,900
26 ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG                 9,200
27 ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI) TRỌN ĐƯỜNG                 9,200
28 BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP TỈNH LỘ 15             13,400
29 ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG TRUNG AN               9,300
30 GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG               14,100
31 HOÀNG ĐÌNH NGHĨA CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI TỈNH LỘ 2             14,100
32 HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG               10,400
33 HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 15             13,400
34 HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG               14,600
35 HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 KÊNH T38               8,500
36 HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8             13,400
37 HUỲNH THỊ BẲNG TRỌN ĐƯỜNG                 6,900
38 HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG                 9,700
39 LÁNG THE TỈNH LỘ 8 TỈNH LỘ 15               9,000
40 LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG                 9,500
41 LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8               8,300
42 LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG               11,000
43 LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG               14,600
44 ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG 461               9,700
45 NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8             13,400
46 ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) BÀ THIÊN               9,200
47 ĐƯỜNG TRUNG LẬP TỈNH LỘ 7 TỈNH LỘ 6               7,800
48 LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8             14,600
49 LƯU KHAI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG               12,300
50 NGÔ TRÍ HÒA TRỌN ĐƯỜNG               10,200
51 NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG               13,100
52 NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG               12,300
53 NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG               15,700
54 NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8             10,100
55 NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG TỈNH LỘ 15               9,200
56 NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2             12,700
TỈNH LỘ 2 UBND XÃ NHUẬN ĐỨC               8,000
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC TỈNH LỘ 15               7,300
57 NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG               11,000
58 NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG               13,100
59 NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG               14,600
60 NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG               13,100
61 NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG               15,700
62 NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI TỈNH LỘ 2             14,600
63 NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 15               9,200
64 NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG               15,700
65 NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG               14,600
66 NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG               14,600
67 NGUYỄN VĂN TỶ TRỌN ĐƯỜNG               14,600
68 NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG               13,100
69 NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG               13,100
70 NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG               13,100
71 NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG               9,200
72 NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG               14,600
73 ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG               13,100
74 PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG               14,600
75 PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG               12,300
76 PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG               13,100
77 PHẠM THỊ HỐI TRỌN ĐƯỜNG               14,600
78 QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ HỒ VĂN TẮNG             16,900
HỒ VĂN TẮNG TRẦN TỬ BÌNH             21,200
TRẦN TỬ BÌNH NGUYỄN THỊ TRIỆU             21,800
NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐÀO VĂN THỬ             26,300
ĐÀO VĂN THỬ CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI             32,900
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI NGÃ BA BÀU TRE             21,800
NGÃ BA BÀU TRE TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH             16,300
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH)             18,400
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) SUỐI SÂU             14,500
79 SÔNG LU TỈNH LỘ 8 SÔNG SÀI GÒN               8,700
80 SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG               8,300
81 TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG                 5,400
82 TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ               9,300
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ CÔNG TY CARIMAR             13,700
CÔNG TY CARIMAR XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI             16,100
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)             12,000
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)             14,700
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN)             14,700
83 TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 SUỐI LỘI             13,500
SUỐI LỘI TỈNH LỘ 8             13,100
TỈNH LỘ 8 NGUYỄN VĂN KHẠ               7,900
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI NGÃ TƯ SỞ               7,900
NGÃ TƯ SỞ RANH TỈNH TÂY NINH               8,700
84 TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG                 6,400
85 TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)               8,500
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH               9,900
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)               9,900
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ               8,700
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)               8,700
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300 M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) NGÃ TƯ LÔ 6               6,900
NGÃ TƯ LÔ 6 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY               6,900
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)               8,700
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY)               8,300
86 TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN             16,500
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI             35,800
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI NGÃ BA TỈNH LỘ 2             29,900
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)             19,800
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)             17,200
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ             19,900
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)             16,100
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) CẦU BÀ BẾP             16,900
CẦU BÀ BẾP CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)             16,900
87 HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN)             14,900
88 TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG               11,900
89 TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG               13,100
90 TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG               11,000
91 TRUNG AN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH KÈ               8,700
CẦU RẠCH KÈ GIÁP SÔNG SÀI GÒN               8,000
92 TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG                 5,400
93 VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG               13,600
94 VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG               14,900
95 VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG                 8,200
96 VŨ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG               11,000
97 VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG               12,300
98 ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG                 5,400
99 PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG                 8,600
100 NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 CÂY GÕ               4,800
101 NGUYỄN THỊ GẮNG CÂY GÕ ĐỖ THỊ CÓ               4,300
102 ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2               5,400
103 NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 KÊNH CHÍNH ĐÔNG               4,900
104 NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG BA SA               4,900
105 NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               4,900
106 NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA KÊNH QUYẾT THẮNG               4,900
107 ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               4,900
108 ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               4,900
109 PHẠM THỊ MỊNH ĐƯỜNG SỐ 614 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               4,900
110 ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 628               4,900
111 ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               4,900
112 PHAN THỊ DƯ  QUỐC LỘ 22 CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH               5,400
113 TRỊNH THỊ CHẮC CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH ĐƯỜNG 619               5,400
114 ĐƯỜNG SỐ 623 NGUYỄN THỊ RÀNH ĐƯỜNG SỐ 624               4,900
115 NGUYỄN THỊ KIỆP ĐƯỜNG SỐ 623 XÃ TRUNG LẬP HẠ               4,300
116 ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO RANH XÃ TÂN AN HỘI               4,900
117 ĐƯỜNG 626, 627 TRỌN ĐƯỜNG                 5,400
118 LÊ THỊ CHỪNG, ĐƯỜNG 628 TRỌN  ĐƯỜNG                 4,300
119 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 NGUYỄN THỊ RÀNH               4,300
120 CÂY TRẮC NGUYỄN VĂN KHẠ TỈNH LỘ 15               5,400
121 NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ               6,800
122 NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ               5,400
123 ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ               4,900
124 NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG               5,400
125 LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI)               5,400
126 NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 15               5,400
127 ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 4,400
128 VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 4,400
129 VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 TRUNG LẬP               5,400
130 CÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 4,300
131 ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG               5,700
132 ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 ĐƯỜNG SỐ 414               5,700
133 ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI               5,700
134 ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 ĐƯỜNG BÀU GIÃ               5,700
135 ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               5,700
136 LÊ THỊ TRUYỀN ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG               5,700
137 ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG SUỐI LỘI               5,700
138 LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM               5,700
139 ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI               5,700
140 MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 417               5,700
141 ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI               5,700
142 ĐẶNG THỊ DỢT TỈNH LỘ 8 KÊNH N31A-17               5,700
143 NGUYỄN THỊ XẠNH TỈNH LỘ 8 RANH ĐỒNG DÙ               5,700
144 ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 KÊNH T31A-17               5,700
145 TRẦN THỊ TIA TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI               5,700
146 ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN               5,700
147 LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG               5,700
148 ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               5,700
149 NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               9,200
150 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC             14,900
151 ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 KÊNH N46               6,700
152 TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT               6,700
153 ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT               5,900
154 ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 363               6,700
155 NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)               6,700
156 ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 RANH XÃ PHƯỚC HIỆP               6,700
157 LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377             10,200
158 ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377             10,200
159 NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 4,300
160 TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 4,300
161 ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 4,300
162 ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 4,300
163 PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 4,900
164 TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP KÊNH CHÍNH ĐÔNG               5,000
165 HUỲNH THỊ ĐỪNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG SỐ 726 4,300
166 TRẦN THỊ ĐẲNG KÊNH N25 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 4,300
167 ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ GIÁP HẢI             11,000
168 ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN ĐƯỜNG SỐ 12A               7,300
169 ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ NGUYỄN VĂN NI               7,300
170 ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2               7,300
171 LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2               9,700
172 NGUYỄN THỊ SẲNG TRỌN ĐƯỜNG               13,100
173 ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)             12,000
174 VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1, XÃ PHƯỚC VĨNH AN ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG               5,700
175 VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG ĐƯỜNG SỐ 430               5,700
176 TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT               5,100
177 CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 PHẠM THỊ THÀNG               5,000
178 PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH               5,000
179 PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH               5,400
180 Đường D1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3) Lộ giới                 13,700
181 Đường NB1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                 16,900
182 Đường NB2 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                 16,900
183 Đường NB3 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                 13,700
184 Đường NB4, NB5 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                 13,700

Phân loại vị trí đất phi nông nghiệp:
- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất, đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.
Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
- Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

Nhà đất Trung Hiếu - Củ Chi chuyên nhận làm dịch vụ các loại giấy tờ hồ sơ bất động sản: đăng bộ sang tên, chuyển mục đích, đo đạc địa chính, làm bản vẽ, xin phép xây dựng, gia hạn.... Gọi SĐT: 0776.111.668