Bảng giá đất ở huyện Củ Chi tháng 10 điều chỉnh mới nhất 2024 - 2025

Bảng giá áp dụng đối với đất ở - đất thổ cư Củ Chi
Dịch vụ chuyển mục đích & sang tên nhà đất Củ Chi gọi SĐT: 0776.111.668 gặp Hiếu


Ngày đăng: 19/10/2024 1:51:37 CH
Thời gian: 13:51

Bảng giá áp dụng đối với đất ở

Đất thổ cư Củ Chi

STT TÊN TUYẾN ĐOẠN ĐƯỜNG Giá đất theo Quyết định 02/2020 Giá đất đề nghị điều chỉnh
TỪ ĐOẠN ĐẾN ĐOẠN
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG   310               7.100
2 BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG   320               7.100
3 BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG   290               7.100
4 BÀU TRÂM TRỌN ĐƯỜNG   460               8.000
5 BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG   730               8.100
6 BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 SÔNG SÀI GÒN 290               6.000
7 BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG   290               6.600
8 BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG   290               6.200
9 BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 VÕ VĂN BÍCH 920             16.500
10 BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG   320               7.100
11 BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
12 CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG   290               6.000
13 CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG   1.060             13.000
14 CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 CẦU PHƯỚC VĨNH AN 500               9.600
CẦU PHƯỚC VĨNH AN ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 330               7.700
15 CÂY GÕ TRỌN ĐƯỜNG   290               6.200
16 CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 7 330               8.000
17 ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG   630             11.600
18 ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG   1.060             13.000
19 ĐINH KIẾN TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
20 ĐỖ ĐĂNG TUYẾN TỈNH LỘ 7 NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 330               7.600
21 ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
22 ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
23 ĐỖ CƠ QUANG TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
24 NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG   2.110             17.400
25 ĐƯỜNG 35, 40 TRỌN ĐƯỜNG   1.190             13.200
26 ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG   830             10.200
27 ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI) TRỌN ĐƯỜNG   830             10.200
28 BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP TỈNH LỘ 15 990             14.900
29 ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG TRUNG AN 530             10.300
30 GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG   1.320             15.700
31 HOÀNG ĐÌNH NGHĨA CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI TỈNH LỘ 2 1.320             15.700
32 HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG   500             11.600
33 HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 15 920             14.900
34 HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
35 HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 KÊNH T38 460               9.400
36 HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 990             14.900
37 HUỲNH THỊ BẲNG TRỌN ĐƯỜNG   790               7.700
38 HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG   590             10.800
39 LÁNG THE TỈNH LỘ 8 TỈNH LỘ 15 590             10.000
40 LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG   660             10.600
41 LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 500               9.200
42 LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG   990             12.200
43 LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
44 ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG 461 590             10.800
45 NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8 920             14.900
46 ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) BÀ THIÊN 590             10.200
47 ĐƯỜNG TRUNG LẬP TỈNH LỘ 7 TỈNH LỘ 6 330               8.700
48 LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8 1.320             16.200
49 LƯU KHAI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG   1.120             13.700
50 NGÔ TRÍ HÒA TRỌN ĐƯỜNG   1.320             11.300
51 NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG   1.320             14.600
52 NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG   1.120             13.700
53 NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG   1.420             17.400
54 NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 660             11.200
55 NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG TỈNH LỘ 15 530             10.200
56 NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2 920             14.100
TỈNH LỘ 2 UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 530               8.900
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC TỈNH LỘ 15 390               8.100
57 NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG   990             12.200
58 NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
59 NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
60 NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
61 NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG   1.650             17.400
62 NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI TỈNH LỘ 2 1.320             16.200
63 NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 15 590             10.200
64 NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG   1.650             17.400
65 NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
66 NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
67 NGUYỄN VĂN TỶ TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
68 NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
69 NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
70 NHỮ TIẾN HiỀN TRỌN ĐƯỜNG   1.120             14.500
71 NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG 590             10.200
72 NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
73 ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
74 PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
75 PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG   1.120             13.700
76 PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
77 PHẠM THỊ HỐI TRỌN ĐƯỜNG   1.320             16.200
78 QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ HỒ VĂN TẮNG 1.320             18.800
HỒ VĂN TẮNG TRẦN TỬ BÌNH 1.650             23.500
TRẦN TỬ BÌNH NGUYỄN THỊ TRIỆU 1.980             24.200
NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐÀO VĂN THỬ 2.640             29.200
ĐÀO VĂN THỬ CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 3.300             36.500
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI NGÃ BA BÀU TRE 1.980             24.200
NGÃ BA BÀU TRE TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 990             18.100
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.430             20.400
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) SUỐI SÂU 880             16.100
79 SÔNG LU TỈNH LỘ 8 SÔNG SÀI GÒN 500               9.700
80 SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 500               9.200
81 TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG   330               6.000
82 TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 450             10.300
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ CÔNG TY CARIMAR 880             15.200
CÔNG TY CARIMAR XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 1.350             17.900
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 770             13.300
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 1.350             16.300
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900             16.300
83 TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 SUỐI LỘI 1.050             15.000
SUỐI LỘI TỈNH LỘ 8 900             14.500
TỈNH LỘ 8 NGUYỄN VĂN KHẠ 450               8.800
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI NGÃ TƯ SỞ 450               8.800
NGÃ TƯ SỞ RANH TỈNH TÂY NINH 360               9.700
84 TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG   390               7.100
85 TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 390               9.400
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 600             11.000
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 600             11.000
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 600               9.700
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 360               9.700
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300 M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) NGÃ TƯ LÔ 6 300               7.700
NGÃ TƯ LÔ 6 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 300               7.700
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 450               9.700
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) 360               9.200
86 TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 990             18.300
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 3.600             39.800
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI NGÃ BA TỈNH LỘ 2 3.000             33.200
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.800             22.000
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 900             19.100
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.800             22.100
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 1.200             17.900
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) CẦU BÀ BẾP 1.350             18.800
CẦU BÀ BẾP CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.350             18.800
87 HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900             16.600
88 TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG   1.190             13.200
89 TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG   1.650             14.500
90 TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG   990             12.200
91 TRUNG AN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH KÈ 500               9.700
CẦU RẠCH KÈ GIÁP SÔNG SÀI GÒN 460               8.900
92 TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG   330               6.000
93 VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG   830             15.100
94 VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG   990             16.500
95 VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG   560               9.100
96 VŨ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG   990             12.200
97 VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG   1.120             13.700
98 ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG   330               6.000
99 PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG   420               9.600
100 NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 CÂY GÕ 290               5.300
101 NGUYỄN THỊ GẮNG CÂY GÕ ĐỖ THỊ CÓ 260               4.800
102 ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2 330               6.000
103 NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 KÊNH CHÍNH ĐÔNG 260               5.400
104 NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG BA SA 260               5.400
105 NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 290               5.400
106 NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA KÊNH QUYẾT THẮNG 260               5.400
107 ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230               5.400
108 ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260               5.400
109 PHẠM THỊ MỊNH ĐƯỜNG SỐ 614 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260               5.400
110 ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 628 290               5.400
111 ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230               5.400
112 PHAN THỊ DƯ  QUỐC LỘ 22 CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH 330               6.000
TRỊNH THỊ CHẮC CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH ĐƯỜNG 619                 6.000
113 ĐƯỜNG SỐ 623 NGUYỄN THỊ RÀNH ĐƯỜNG SỐ 624 260               5.400
114 NGUYỄN THỊ KIỆP ĐƯỜNG SỐ 623 XÃ TRUNG LẬP HẠ 260               4.800
115 ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO RANH XÃ TÂN AN HỘI 260               5.400
116 ĐƯỜNG 626, 627 TRỌN ĐƯỜNG   330               6.000
117 LÊ THỊ CHỪNG, ĐƯỜNG 628 TRỌN  ĐƯỜNG   230               4.800
118 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 NGUYỄN THỊ RÀNH 260               4.800
119 CÂY TRẮC NGUYỄN VĂN KHẠ TỈNH LỘ 15 330               6.000
120 NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 390               7.500
121 NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 390               6.000
122 ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 260               5.400
123 NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 390               6.000
124 LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 260               6.000
125 NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 15 260               6.000
126 ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230 4.900
127 VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230 4.900
128 VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 TRUNG LẬP 330               6.000
129 CÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260 4.800
130 ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390               6.300
131 ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 ĐƯỜNG SỐ 414 390               6.300
132 ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 390               6.300
133 ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 ĐƯỜNG BÀU GIÃ 390               6.300
134 ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390               6.300
135 LÊ THỊ TRUYỀN ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390               6.300
136 ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG SUỐI LỘI 390               6.300
137 LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM 390               6.300
138 ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 390               6.300
139 MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 417 390               6.300
140 ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI 390               6.300
141 ĐẶNG THỊ DỢT TỈNH LỘ 8 KÊNH N31A-17 390               6.300
142 NGUYỄN THỊ XẠNH TỈNH LỘ 8 RANH ĐỒNG DÙ 390               6.300
143 ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 KÊNH T31A-17 390               6.300
144 TRẦN THỊ TIA TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI 390               6.300
145 ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN 390               6.300
146 LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390               6.300
147 ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390               6.300
148 NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 590             10.200
149 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 900             16.600
150 ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 KÊNH N46 400               7.400
151 TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 400               7.400
152 ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 350               6.500
153 ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 363 400               7.400
154 NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 400               7.400
155 ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 400               7.400
156 LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377 800             11.300
157 ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377 800             11.300
158 NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260 4.800
159 TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260 4.800
160 ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 260 4.800
161 ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 300 4.800
162 PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 260 5.400
163 TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP KÊNH CHÍNH ĐÔNG 340               5.600
164 HUỲNH THỊ ĐỪNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG SỐ 726 290 4.800
165 TRẦN THỊ ĐẲNG KÊNH N25 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260 4.800
166 ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ GIÁP HẢI 990             12.200
167 ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN ĐƯỜNG SỐ 12A 660               8.100
168 ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ NGUYỄN VĂN NI 660               8.100
169 ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 660               8.100
170 LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 880             10.800
171 NGUYỄN THỊ SẲNG TRỌN ĐƯỜNG   1.190             14.500
172 ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.200             13.300
173 VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1, XÃ PHƯỚC VĨNH AN ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390               6.300
174 VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG ĐƯỜNG SỐ 430 390               6.300
175 TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 350               5.700
176 CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 PHẠM THỊ THÀNG 260               5.600
177 PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH 330               5.500
178 PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH 330               6.000
179 Đường D1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3) Lộ giới                   13.700
180 Đường NB1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                   16.900
181 Đường NB2 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                   16.900
182 Đường NB3 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                   13.700
183 Đường NB5 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)                   13.700